1. Dùng dấu ngoặc kép “ “ để tìm k.iếm chính x.á.c từ khóa nằm trong đó theo một trật tự chính xác
Ví dụ: “inbound marketing”
2. Dùng dấu cộng “+” kết hợp để tìm cụ thể một từ khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm.
Ví dụ: inbound marketing + advertising
Lưu ý: Bạn phải đặt dấu “+” sát từ khóa, không có khoảng trống.
3. Dùng dấu trừ “-” để loại bỏ một kết quả nào đó khỏi kết quả tìm kiếm của bạn.
Lưu ý: Bạn phải đặt dấu “-” sát từ khóa, không có khoảng trống.
Ví dụ: inbound marketing - advertising
4. Dùng dấu ngã “~” để tìm một từ trong tìm kiếm và các kết quả có chứa các từ tương tự hoặc từ đồng nghĩa.
Ví dụ: "inbound marketing ~ professional”
5. Dùng “OR” hoặc dấu “I” để tìm k.iếm 1 trong 2 từ khóa
Ví dụ: inbound marketing OR advertising
6. Toán tử “…” được dùng để tìm khoảng giữa các con số.
7. Dấu sao “*” để tìm kiếm với cụm từ mình không biết rõ.
Lưu ý: Dấu * có thể đứng trước, đứng giữa, đứng sau từ khóa cần tìm.
8. Cú pháp “site:” khi bạn chỉ muốn tìm riêng một trong một trang web cụ thể nào.
9. Cú pháp “related:” để tìm ra được những trang web có nội dung liên quan.
10. Cú pháp “allintext:” để tìm tất cả các từ có trong truy vấn và chỉ ở trong nội dung của website (phần text).
11. Cú pháp “cache:” dùng để xem lại bản cache đã được Google lưu lại.
12. Cú pháp “filetype:” dùng để tìm chính xác loại file: doc, pdf, mp3, zip, xls,...
13. Cú pháp “define:” dùng để tra định nghĩa của các từ, cụm từ.
Lưu ý dùng trên Google..com, trên Google..com..vn không hiểu cú pháp này.
14. Cú pháp “inurl:” để tìm từ khóa trong đường dẫn.
15. Cú pháp “allinurl:” nếu muốn tuyệt đối tất cả các từ khóa đều phải xuất hiện trong đường dẫn.
16. Cú pháp “allintitle:” dùng để tìm tất cả các từ có trong truy vấn và chỉ ở trong tiêu đề của website (title).
17. Cú pháp “intitle:” có ý nghĩa tương tự allintitle và là con của allintitle. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.